a. Một hình thang có diện tích 20m2, đáy bự 55dm với đáy bé xíu 45dm. Tính độ cao của hình thang.
Bạn đang xem: Vở bài tập toán lớp 5 tập 2 trang 6
b. Tính trung bình cùng hai đáy của một hình thang, biết rằng diện tích s hình thang bằng 7m2 và độ cao bằng 2m.
3. Một thửa ruộng hình thang gồm đáy nhỏ bé 26m, đáy lớn hơn đáy bé bỏng 8m, đáy nhỏ hơn chiều cao 6m. Vừa đủ cứ 100m2 thu hoạch được 70,5kg thóc. Hỏi thu hoạch được từng nào ki-lô-gam thóc bên trên thửa ruộng kia ?
4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Cho hình chữ nhật ABCD tất cả các size như hình vẽ bên :
Diện tích phần vẫn tô đậm của hình chữ nhật là………… cm2
Bài giải
1.
Diện tích hình thang ô trống thứ nhất :
(S = left( 15 + 10 ight) imes 12 over 2 = 150cm^2)
Diện tích hình thang ô trống đồ vật hai :
(S = left( 4 over 5 + 1 over 2 ight) imes 2 over 3 over 2 = 13 over 30m^2)
Diện tích hình thang ô trống thứ bố :
(S = left( 1,3 + 1,8 ight) imes 0,6 over 2 = 0,93dm^2)
Hình thang | |||
Đáy lớn | Đáy bé | Chiều cao | Diện tích |
15cm | 10cm | 12cm | 150cm2 |
(4 over 5m) | (1 over 2m) | (2 over 3m) | (13 over 30m^2) |
1,8dm | 1,3dm | 0,6dm | 0,93dm2 |
2.
Bài giải
a. 20m2 = 2000dm2
Chiều cao hình thang :
(2 imes 2000 over 55 + 45 = 40,left( dm ight))
b. Gọi đáy lớn, đáy nhỏ, chiều cao, diện tích của hình thang theo lần lượt là: a; b; h; S
(S = a + b over 2 imes h Rightarrow a + b over 2 = S:h)
Trung bình cộng hai lòng của hình thang là:
( 7:2 = 3,5,left( m ight))
Đáp số : a. 40dm ; b. 3,5m
3.
Đáy lớn của thửa ruộng hình thang là :
26 + 8 = 34 (m)
Chiều cao của thửa ruộng hình thang là :
26 – 6 = đôi mươi (m)
Diện tích thửa ruộng hình thang là :
(left( 34 + 26 ight) imes 20 over 2 = 600,left( m^2 ight))
Giải bài bác tập trang 6 bài luyện tập Vở bài bác tập (VBT) Toán 5 tập 2. Câu 1: Viết số đo tương thích vào ô trống...
Xem thêm: Vai Trò Chủ Đạo Của Ngành Công Nghiệp Được Thể Hiện, Vai Trò Và Đặc Điểm
1. Viết số đo thích hợp vào ô trống :
Hình thang | |||
Đáy lớn | Đáy bé | Chiều cao | Diện tích |
15cm | 10cm | 12cm |
|
(4 over 5m) | (1 over 2m) | (2 over 3m) |
|
1,8dm | 1,3dm | 0,6dm |
|
2.
a. Một hình thang có diện tích s 20m2, đáy mập 55dm cùng đáy nhỏ xíu 45dm. Tính độ cao của hình thang.
b. Tính trung bình cộng hai đáy của một hình thang, biết rằng diện tích s hình thang bởi 7m2 và độ cao bằng 2m.
3. Một thửa ruộng hình thang có đáy nhỏ nhắn 26m, đáy lớn hơn đáy nhỏ bé 8m, đáy nhỏ nhiều hơn chiều cao 6m. Trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 70,5kg thóc. Hỏi thu hoạch được từng nào ki-lô-gam thóc bên trên thửa ruộng kia ?
4. Viết số phù hợp vào nơi chấm.
Cho hình chữ nhật ABCD bao gồm các form size như hình vẽ bên :
Diện tích phần đang tô đậm của hình chữ nhật là………… cm2
Bài giải
1.
Diện tích hình thang ô trống đầu tiên :
(S = left( 15 + 10 ight) imes 12 over 2 = 150cm^2)
Diện tích hình thang ô trống thiết bị hai :
(S = left( 4 over 5 + 1 over 2 ight) imes 2 over 3 over 2 = 13 over 30m^2)
Diện tích hình thang ô trống thứ ba :
(S = left( 1,3 + 1,8 ight) imes 0,6 over 2 = 0,93dm^2)
Hình thang | |||
Đáy lớn | Đáy bé | Chiều cao | Diện tích |
15cm | 10cm | 12cm | 150cm2 |
(4 over 5m) | (1 over 2m) | (2 over 3m) | (13 over 30m^2) |
1,8dm | 1,3dm | 0,6dm | 0,93dm3 |
2.
Bài giải
a. 20m2 = 2000dm2
Chiều cao hình thang :
(2 imes 2000 over 55 + 45 = 40,left( dm ight))
b. Trung bình cùng hai đáy hình thang thì bằng diện tích s hình thang chia cho chiều cao :
(day,lon, + ,day,nho over 2 = dien,tich over chieu,cao = 7:2 = 3,5,left( m ight))
Đáp số : a. 40dm ; b. 3,5m
3.
Bài giải
Đáy lớn của thửa ruộng hình thang là :
26 + 8 = 34 (m)
Chiều cao của thửa ruộng hình thang là :
26 – 6 = đôi mươi (m)
Diện tích thửa ruộng hình thang là :
(left( 34 + 26 ight) imes 20 over 2 = 600,left( m^2 ight))